Dương Lịch

11

Thứ Hai Tháng Tám

Ngày Hắc đạo

Năm Ất Tị

Tháng Quý Mùi

Ngày Nhâm Tý

Tiết khí: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo:

Canh Tý (23h-1h)

Tân Sửu (1h-3h)

Quý Mão (5h-7h)

Bính Ngọ (11h-13h)

Mậu Thân (15h-17h)

Kỷ Dậu (17h-19h)


Âm Lịch

18

Ngày Nhâm Tý THÁNG SÁU

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc

Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.